|
109.
Cách tính ngày tiết, ngày trực và ngày nhị thập bát tú
Cách tính ngày tiết: Một năm có 24 khí tiết. Khí tiết
phù hợp theo dương lịch. Đối chiếu khi tiết với ngày dương lịch hàng năm
chỉ chênh lệch lên xuống một ngày, bởi dương lịch 4 năm nhuận một ngàu 29/2
mà ngày tiết không tính nhuận (Xem bảng đối chiếu ngày dương lịch với 24
khí tiết).
Cách tính ngày trực: Có 12 trực theo trình tự từ trực kiến đến trực bế,
mỗi ngày một trực: 1. Kiến (tốt), 2. trừ (thường), 3. mãn (tốt), 4. bình
(tốt), 5. định (tốt), 6. chấp (thường), 7. phá (xấu), 8. nguy (xấu), 9. thành
(tốt), 10. thu (thường), 11. khai (tốt), 12. bế (xấu).
Ví dụ: Tháng giêng âm lịch tức tháng hai dương lịch trực kiến tạo ngày dần
kể từ tiết lập xuân trở đi. Tiếp sau ngày đó mão trực trừ, ngày thìn trực
mãn, ngaỳ tị trực bình... ngày sửu trực bế.
Sau lập xuân |
Trực kiến tại dần |
Sau kinh trập |
Trực kiến tại mão |
Sau thanh minh |
Trực kiến tại thìn |
Sau lập hạ |
Trực kiến tại tị |
Sau mang chủng |
Trực kiến tại ngọ |
Sau tiểu thử |
Trực kiến tại mùi |
Sau lập thu |
Trực kiến tại thân |
Sau bạch lộ |
Trực kiến tại dậu |
Sau lập đông |
Trực kiến tại tuất |
Sau đại tuyết |
Trực kiến tại tý |
Sau tiểu hàn |
Trực kiến tại sửu |
Bảng kê ngày tiết theo
dương lịch và ngày khởi đầu trực kiến theo ngày tiết
Tên ngày tiết khí |
Ngày dương lịch |
Ngày khởi đầu trực kiến |
Lập
xuân
vũ thuỷ
kinh trập
Xuân phân
Thanh minh
Cốc vũ
Lập Hạ
Tiểu mãn
Mang chủng
Hạ chí
Tiểu thử
Đại thử
Lập thu
Xử thử
Bạch lộ
Thu phân
Hàn lộ
Sương giáng
Lập đông
Tiểu tuyết
Đại tuyết
Đông chí
Tiểu hàn
Đại hàn |
4 hoặc
5 tháng 2
19_20 tháng 2
6_7 tháng 3
21_22 tháng 3
5_6 tháng 4
20_21 tháng 4
6_7 tháng 5
21_22 tháng 5
6_7 tháng 6
21_22 tháng 6
7_8 tháng 7
23_24 tháng 7
8_9 tháng 8
23_24 tháng 8
8_9 tháng 9
23_24 tháng 9
8_9 tháng 10
23_24 tháng 10
8_9 tháng 11
22_23 tháng 11
7_8 tháng 12
22_23 tháng 12
6_7 tháng 1
20_21 tháng 1 |
dần
_
mão
_
thìn
_
tị
_
ngọ
_
Mùi
_
thân
_
dậu
_
tuất
_
hợi
_
tý
_
sửu
_ |
Bảng đối chiếu Nhị thập bát tú
với tuần lễ
1
2
3
4
5
6
7 |
Giác (Mộc)
Cáng (Kim)
Đê (Thổ)
Phòng (nhật)
Tàm (nguyệt)
Vĩ (Hoả)
Cơ (thuỷ) |
thứ 5
thứ 6
thứ 7
chủ nhật
thứ 2
thứ 3
thứ 4 |
tốt
xấu
xấu
tốt
xấu
tốt
tốt |
Nhưng
kỵ an táng và sửa mộ |
8
9
10
11
12
13
14 |
Đẩu (mộc)
Ngưu (kim)
Nữ (thổ)
Hư (nhật)
Nguy (nguyệt)
Thất (hoả)
Bích (thuỷ) |
thứ 5
thứ 6
thứ 7
chủ nhật
thứ 2
thứ 3
thứ 4 |
tốt
Xấu
xấu
xấu
xấu
tốt
tốt |
|
15
16
17
18
19
20
21 |
Khuê (mộc)
Lâu (kim)
Vị (Thổ)
Mão (Nhật)
Tất (nguyệt)
Chuỷ (hoả)
Sâm (thuỷ) |
thứ 5
thứ 6
thứ 7
chủ nhật
thứ 2
thứ 3
thứ 4 |
vừa
tốt
xấu
tốtốt
tốt
xấu
tốt |
Các việc
xấu, riêng làm nhà, học thi tốt
Riêng tạo tác được
Riêng hôn nhân an táng xấu |
22
23
24
25
26
27
28 |
Tỉnh (mộc)
Quỷ (kim)
Liễu (thổ)
Tinh (nhật)
Trương (nguyệt)
Dự (hoả)
Chẩn (thuỷ) |
thứ 5
thứ 6
thứ 7
chủ nhật
thứ 2
thứ 3
thứ 4 |
tốt
xấu
xấu
xấu
tốt
xấu
tốt |
Riêng an táng tốt
Riêng làm nhà được |
|